包在我身上
Bāo
Cứ để tôi lo
* Giải thích:
"包在我身上" nghĩa là "giao cho tôi làm việc này, tôi chắc chắn sẽ làm tốt nó", câu này dùng để biểu đạt sự tự tin chắc chắn sẽ làm tốt một việc nào đó của người nói đối với người nghe, đồng thời cũng mang hàm ý cho đối phương có sự yên tâm. (bản quyền bài viết thuộc www.phiendichtienghoa.com).* Ví dụ:
1. 甲:你一定要把这封信亲手交到他手里.
Jiă: Nǐ yídìnɡ yào bǎ zhè fēnɡ xìn qīnshǒu jiāo dào tā shǒu li.
A: Bạn nhất định phải giao tận tay cho anh ta bức thư này.
乙:你放心,包在我身上.
Yǐ: Nǐ fànɡxīn, bāo zài wǒ shēnshang.
B: Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.
2. 甲:客人就要来了,房间还没打扫,饭也没做好,怎么办?
Jiă:Kèrénjiù yào lái le, fánɡjiān hái méi dǎsǎo, fàn yě méi zuò hǎo, zěnmebàn?
A: Khách sắp đến rồi, phòng ốc vẫn chưa dọn dẹp, thức ăn cũng chưa làm xong, làm sao đây?
乙:打扫房间的事包在我身上,做饭就靠你了.
Yǐ: Dǎsǎo fánɡjiān de shì bāo zài wǒ shēnshanɡ, zuòfàn jiù kào nǐ le.
B: Việc quét dọn phòng cứ để tôi lo, làm đồ ăn thì nhờ bạn rồi.
(bản quyền bài viết thuộc www.phiendichtienghoa.com)
www.phiendichtienghoa.com
Vui lòng ghi rõ nguồn tại www.phiendichtienghoa.com khi copy bài viết này, cám ơn!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét