不好说.
Bù
* Giải thích:
Câu "不好说" biểu thị "một đáp án không dễ dàng có được kết luận cuối cùng và chính xác", câu này có thể sử dụng độc lập, hoặc kết hợp với cụm từ khác đứng ở cuối câu, ví dụ như cấu trúc câu ".....不好说", đằng trước của nó thường là nội dung của một câu hỏi. Đồng nghĩa với câu "难说" và "说不好". (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)
* Ví dụ:
1. 甲:请问,王老师什么时候回来?
Jiă: Qǐnɡwèn,Wánɡ lǎoshī shénme shíhou huí lɑi ?
A: Xin hỏi, thầy/cô Vương khi nào trở về ạ?
乙:不好说,你明天再打一次电话吧.
Yǐ: Bù hǎo shuō,nǐ mínɡtiān zài dǎ yí cì diànhuà bɑ.
B: Khó nói lắm, ngày mai em điện thoại một lần nữa xem sao.
2. 甲:医生,我丈夫怎么样了?
Jiă:Yīshēnɡ,wǒ zhànɡfu zěnmeyànɡ le?
A:Bác sỹ, chồng của tôi sao rồi?
乙:已经脱离危险了,但是能不能恢复就不好说了.
Yǐ: Yǐjīng tuōlí wēixiǎn le, dànshì nénɡbunénɡ huīfù jiù bù hǎo shuō le.
B: Đã qua khỏi nguy hiểm rồi, nhưng có thể hồi phục hay không thì khó nói lắm. (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)
phiendichtienghoa.com
Vui lòng ghi rõ nguồn tại phiendichtienghoa.com khi copy bài viết này, cám ơn!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét