AD (728x60)

Thứ Bảy, 8 tháng 3, 2014

Mỗi ngày một câu tiếng Trung (2): Cấu trúc câu 不出……所料

Share & Comment
不出……所料
 Bù chū...suǒ liào
Không nằm ngoài dự đoán của...
不出……所料

* Giải thích
"不出……所料" là biểu thị kết quả của một sự việc giống đúng như dự đoán của một người nào đó, giữa hai chữ 不出 và 所料thông thường là tên người hoặc đại từ. Trước câu này thường có thể dùng phụ từ nhằm để nhấn mạnh ngữ khí của câu, ví dụ như từ "果然" (quả nhiên).

* Ví dụ
1. 甲:不出我们所料,他们赢了篮球赛。
    Jiă: Bù chū wǒmen suǒ liào, tāmen yíngle lánqiú sài.
    A: Không nằm ngoài dự đoán của chúng ta, bọn họ đã thắng trong trận đấu bóng rổ.

   乙:当然,他们实力本来就很强。
   Yǐ: Dāngrán, tāmen shílì běnlái jiù hěn qiáng.
   B: Tất nhiên, vốn dĩ thực lực của họ đã rất mạnh.


2. 甲:听说他辞职了。
     Jiă:Tīngshuō tā cízhí le.
    A: Nghe nói anh ấy đã từ chức rồi.

    :果然不出他妈妈所料,这份工作他肯定干不长。
    : Guǒrán bù chū tā māma suǒ liào, zhè fèn gōngzuò tā kěndìng gànbùcháng.
    B: Quả nhiên không nằm ngoài dự đoán của mẹ anh ấy, công việc này chắc chắn anh ấy không làm lâu được.



nguồn: phiendichtienghoa.com
Nhận đánh hàng Trung Quốc, chuyển tiền Trung Quốc, phiên dịch tiếng Trung Quốc, vui lòng ghĩ rõ nguồn tại phiendichtienghoa.com khi copy bài viết này.
Tags:

Written by

We are Creative Blogger Theme Wavers which provides user friendly, effective and easy to use themes. Each support has free and providing HD support screen casting.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Popular Content

Recent Posts

Why to Choose RedHood?

Copyright © TRƯƠNG HIẾU HẠNH | Designed by Templateism.com