AD (728x60)

Thứ Hai, 17 tháng 3, 2014

Mỗi ngày một câu tiếng Trung (7): 不敢当 Không dám (quá khen rồi)

Share & Comment
不敢当
 Bù ɡǎn dānɡ
Không dám
不敢当
phiendichtienghoa.com

* Giải thích:

 "不敢当" là cách nói của sự khiêm tốn. Khi một người nào đó tán thưởng hoặc có sự tín nhiệm bạn, bạn có thể dùng câu "不敢当" để biểu thị sự khiêm tốn, bản thân không xứng với sự tán thưởng hoặc tín nhiệm đó. Người Trung Quốc thường hay biểu thị sự khiêm tốn khi có người khác khen mình, tán thưởng mình. (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)

* Ví dụ:

1. 甲:你是我见过的最聪明的人!
    Jiă: 
Nǐ shì wǒ jiàn ɡuo de zuì cōnɡmínɡ de rén!
    A: Bạn là người thông minh nhất mà tôi từng gặp!
    乙:不敢当.
    Yǐ:
Bù ɡǎn dānɡ
    B: Quá khen rồi/ không dám nhận.

 
2. 甲只有你能完成这个任务.
    Jiă:
Zhǐyǒu nǐ nénɡ wánchénɡ zhèɡe rènwù.
    A: Chỉ có bạn mới có thể hoàn thành nhiệm vụ này
   乙:不敢当,我会尽力的.
    Yǐ: Bù ɡǎn dānɡ, wǒ huì jìnlì de.
    B: Không dám, tôi sẽ cố gắng hết sức
(bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)


phiendichtienghoa.com


Vui lòng ghi rõ nguồn tại phiendichtienghoa.com khi copy bài viết này, cám ơn!

 

Tags:

Written by

We are Creative Blogger Theme Wavers which provides user friendly, effective and easy to use themes. Each support has free and providing HD support screen casting.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 

Popular Content

Recent Posts

Why to Choose RedHood?

Copyright © TRƯƠNG HIẾU HẠNH | Designed by Templateism.com