不敢当
Bù ɡǎn dānɡ
* Giải thích:
"不敢当" là cách nói của sự khiêm tốn. Khi một người nào đó tán thưởng hoặc có sự tín nhiệm bạn, bạn có thể dùng câu "不敢当" để biểu thị sự khiêm tốn, bản thân không xứng với sự tán thưởng hoặc tín nhiệm đó. Người Trung Quốc thường hay biểu thị sự khiêm tốn khi có người khác khen mình, tán thưởng mình. (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)* Ví dụ:
1. 甲:你是我见过的最聪明的人!
Jiă: Nǐ shì wǒ jiàn ɡuo de zuì cōnɡmínɡ de rén!
A: Bạn là người thông minh nhất mà tôi từng gặp!
乙:不敢当.
Yǐ: Bù ɡǎn dānɡ
B: Quá khen rồi/ không dám nhận.
2. 甲:只有你能完成这个任务.
Jiă: Zhǐyǒu nǐ nénɡ wánchénɡ zhèɡe rènwù.
A: Chỉ có bạn mới có thể hoàn thành nhiệm vụ này
乙:不敢当,我会尽力的.
Yǐ: Bù ɡǎn dānɡ, wǒ huì jìnlì de.
B: Không dám, tôi sẽ cố gắng hết sức (bản quyền bài viết thuộc phiendichtienghoa.com)
phiendichtienghoa.com
Vui lòng ghi rõ nguồn tại phiendichtienghoa.com khi copy bài viết này, cám ơn!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét