没的说
Méideshuō
Khỏi phải nói
* Giải thích:
“没的说” biểu thị một người hoặc một việc nào đó rất tốt, không có vấn đề gì.* Ví dụ:
1.甲:你觉得这个计划书怎么样?
Jiă: Nǐ juéde zhè ge jìhuàshū zěnmeyàng?A: Bạn cảm thấy bảng kế hoạch này như thế nào?
乙:没的说,简直是完美!你辛苦了。
Yǐ: Méideshuō, jiǎnzhí shì wánměi! Nǐ xīnkǔ le.
B: Khỏi phải nói, quả là rất hoàn hảo! cực cho anh quá.
2. 甲:小王的工作能力很强啊!
Jiă: Xiǎo Wáng de gōngzuò nénglì hěn qiáng a !
A: Năng lực làm việc việc của Tiểu Vương giỏi thật đấy!
乙:是啊,他从北大毕业的,能力没的说。
Yǐ: Shì a, tā cóng Běidà bìyè de, nénglì méideshuō.
B: Đúng vậy, anh ấy tốt nghiệp ở Đại học Bắc Kinh, năng lực thì khỏi phải nói.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét